Namtrungorder xin thông báo thay đổi số tài khoản nạp tiền từ ngày 29/10/2024, cụ thể như sau:

 

Số Tài Khoản: 0001.1684.71464
Chủ Tài Khoản: Nguyễn Đức Thiệp
Ngân Hàng: MB Bank - Ngân Hàng Quân Đội

 
Nội dung nạp tiền:  NT<dấu cách> Tên tài khoản
Lưu ý: Tên tài khoản viết liền không dấu. Quý khách hàng vui lòng lưu lại thông tin tài khoản trên để các khoản nạp được thực hiện chính xác, nhanh chóng hoặc quét mã QR của mình trên tài khoản để được nhập nội dung chuyển khoản tự động

Bảng giá

1. Chi phí một đơn hàng order

  Giải thích
1. Tiền hàng trên web Giá sản phẩm trên website Trung Quốc
2. Phí ship Trung Quốc Phí chuyển hàng từ nhà cung cấp tới kho TQ của NhapHangTQ.com
3. Phí mua hàng Phí dịch vụ mua hàng khách trả cho NhapHangTQ.com
4. Phí cân nặng Phí vận chuyển từ TQ về kho VN của NhapHangTQ.com
5. Phí kiểm đếm giaodichnamtrung.com sẽ kiểm hàng tại kho TQ để đảm bảo hàng cho quý khách (Tùy chọn)
6. Phí đóng gỗ Đóng kiện gỗ ngoài hàng chống móp méo, biến dạng (Tùy chọn)
7. Phí ship giao hàng tận nhà Ship hàng từ kho VN của giaodichnamtrung.com đến nhà của quý khách (Tùy chọn)
8. Phí vận chuyển phát sinh Phí nâng hàng, hạ hàng đối với các kiện hàng lớn (Có thể có)

2. Phí ship Trung Quốc

Ship Trung Quốc
Giải thích Từ Shop TQ tới kho của NhapHangTQ.com tại TQ

3. Biểu phí dịch vụ mua hàng giao dịch với nhà cung cấp

Phí dịch vụ mua hàng = Giá trị đơn hàng  *  %Phí dịch vụ

(Liên hệ trực tiếp KD để có mức giá ưu đãi cho KH lâu năm)

Giá trị đơn hàng Phí mua hàng
Phí dịch vụ tối thiểu 1 đơn 10,000 VNĐ
0 - 10tr 5%
>=10 tr tới < 30 tr 4 %
>= 30tr tới < 50 tr 3.5 %
>= 50tr tới 200 tr 3 %
>=200tr tới 350 tr 2.5 %
>= 350tr 2 %

 

4. Phí cước vận chuyển cân nặng

* Cước vận chuyển từ Trung Quốc về Việt Nam

Công ty sẽ tính cân nặng theo 2 cách: Cân thực tế và cân quy đổi; cân nào nặng hơn công ty sẽ tính cước cân nặng theo cân đấy.

Công thức cân quy đổi KG = (chiều dài x chiều rộng x chiều cao)/6000
(Liên hệ trực tiếp KD để có mức giá ưu đãi cho KH lâu năm

Bảng giá vận chuyển mới cập nhật ngày 12/06/2022:
Tiền hàng 1 tháng Cấp VIP PVC Hà Nội PVC HCM
<20 triệu /Tháng VIP 0 22.000 26.000
<50 triệu /Tháng hoặc tổng tích lũy trên 1 tỷ VIP 1 17.000 22.000
<200 triệu /Tháng hoặc tổng tích lũy trên 2 tỷ VIP 2 15.000 20.000
> 200 triệu /Tháng hoặc tổng tích lũy trên 5 tỷ VIP 3 12.000 17.000
 
5 . Phí kiểm đếm sản phẩm

 

 Số lượng sản phẩm/đơn Mức phí thu (>10 tệ) Mức phí thu (<10 tệ)
1 - 2 sản phẩm
5.000đ 1.500đ
3 - 10 sản phẩm
3.500đ 1.000đ
11 - 100 sản phẩm
2.000đ 700đ
101 - 500 sản phẩm
1.500đ
700đ
>500 sản phẩm
1.000đ
700đ

6.Phí đóng gỗ


Kg đầu tiên Kg tiếp theo
Phí đóng kiến 20 tệ 1 tệ